Từ vựng tiếng Anh xổ số dễ nhớ thường gặp
Bạn yêu thích xổ số và chuẩn bị có chuyến du lịch nước ngoài, hay đơn giản là bạn đam mê tiếng Anh? Hãy tham khảo ngay 23 từ vựng tiếng Anh xổ số dễ nhớ thường gặp nhất mà chúng tôi đã tổng hợp lại cực hay cho các bạn.
Học từ vựng tiếng Anh xổ số rất có lợi
Đã nghiên cứu tới chủ đề này thì chắc chắn bạn phải có sự yêu thích nhất định với Tiếng Anh và xổ số, chắc chắn bạn là một người rất năng động. Hiện nay việc biết thêm ngoại ngữ là một lợi thế rất lớn, bạn có thể tiếp cận với kho tàng tri thức đồ sộ của nhân loại một cách dễ dàng hơn.
Hiện nay đời sống kinh tế cũng đã phát triển hơn trước rất nhiều, việc nhiều người có cơ hội đi du lịch nước ngoài không còn là chuyện quá khó khăn như trước. Nắm được từ vựng tiếng Anh ngành xổ số giúp bạn có thể tham gia trò chơi có thưởng ở những quốc gia đó để vừa có vật kỉ niệm, lại vừa có cơ hội trúng thưởng to. Những trải nghiệm đó sẽ góp phần cho chuyến đi của bạn được trọn vẹn hơn.
Nhiều người yêu thích trò này và muốn tự chơi xổ số Mỹ, Úc, Châu Âu, v.v thì cũng có thể truy cập lên trang chủ của họ để mua vé. Biết thêm các từ vựng tiếng Anh xổ số thì mọi việc sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
23 Từ vựng tiếng Anh xổ số dễ nhớ thường gặp
Chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp lại 23 từ dễ gặp nhất, xin mời bạn tham khảo:
STT | Từ vựng tiếng Anh xổ số | Nghĩa |
1 | Lottery | Xổ số |
2 | Lottery ticket | Tờ vé số |
3 | Lottery Games | Trò chơi xổ số |
4 | Results | Kết quả |
5 | Number | Con số |
6 | Lottery Calendar | Lịch quay xổ số |
7 | Win | Chiến thắng |
8 | Lottery winner | Người trúng xổ số |
9 | Lose | Thua, trượt |
10 | Number Generator | Quay thử xổ số |
11 | Lottery prizes | Giải thưởng xổ số |
12 | Jackpot | Giải độc đắc |
13 | Powerball | 1 hình thức xổ số tự chọn của USA |
14 | Mega Millions | 1 hình thức xổ số tự chọn của USA |
15 | Cash | Tiền mặt |
16 | Anunuity | Thanh toán hằng năm |
17 | Tax | Thuế |
18 | Estimates rounded | Làm tròn (số tiền thưởng, thuế, chi phí….) |
19 | Winnings | Tiền cược |
20 | Statistics | Thống kê ( thống kê lại các giải đã ra, các đầu số xuất hiện…) |
21 | Last Drawn | Phiên quay thưởng trước |
22 | Picks | Chọn ra ( dùng trong chọn số khi chơi xổ số tự chọn) |
23 | Gambling | Cờ bạc |
Bạn có thể ghi chú hoặc chụp màn hình lại những từ vựng này để có thể dễ tra cứu và học nhanh hơn. Có một sự thật thú vị là nếu bạn đi vào các casino thì chắc chắn cũng sẽ bắt gặp các từ này khá nhiều bởi bản chất chúng đều là trò chơi có thưởng cả. Một kinh nghiệm nho nhỏ mà bạn cần lưu ý khi chơi ở các trang xổ số nước ngoài là hãy chắc chắn chúng không giới hạn quốc tịch người chơi.
Không phải nước nào cũng có cơ chế mở như xổ số Mỹ, Úc nên nếu bạn không tìm hiểu kỹ vấn đề này rất dễ bị mất tiền oan uổng. Thậm chí có một số người đã trúng thưởng, tới khi liên hệ lại với công ty xổ số thì lại bị từ chối bởi vì là người nước ngoài. Gặp phải trường hợp này thì ắt hẳn tiếc đến đứt ruột gan.
Lời kết
Hãy cố gắng ghi nhớ hoặc ghi chú lại những từ vựng tiếng Anh xổ số này, đối với một tín đồ xổ số thì bảo đảm chúng sẽ giúp ích cho bạn được rất nhiều. Hãy mua vé số ở những nước mà bạn ghé thăm hoặc du lịch, chúng vừa rẻ lại dễ bảo quản, vừa cho bạn có thêm trải nghiệm đáng nhớ cùng với những con số may rủi hấp dẫn.
Đừng quên đọc lại bài chia sẻ 6 cách chơi Vietlott dễ trúng để bạn có thể tìm ra những cách cải thiện vận may của mình ở bất cứ đâu.
>> Nhận ngay 88k làm vốn, gây nên cơ đồ lô đề chiều nay tại Fi88 <<